Giá máy phay CNC Taikan bao nhiêu? Máy phay CNC Taikan có những loại nào? là thắc mắc chung của rất nhiều người. Bởi vì hiện nay, dòng máy này đang rất HOT, nhận được sự tin tưởng lựa chọn của hàng trăm xưởng sản xuất, nhà máy lớn nhỏ tại Việt Nam. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ giúp bạn biết được những thông tin về máy phay CNC Taikan và giá máy phay CNC Taikan, cùng tham khảo nhé!
Máy phay CNC Taikan có những loại nào?
1. Dòng máy phay đứng
1.1 Máy phay CNC đứng series S

Dòng máy phay CNC đứng của Taikan thích hợp cho loại hộp cỡ vừa và nhỏ, loại tấm, loại đĩa, loại van, loại vỏ, khuôn và các bộ phận phức tạp khác của nhiều loại chế biến hàng loạt vừa và nhỏ. Bên cạnh đó, còn được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm 5G, phần cứng, phụ tùng ô tô, ngành thiết bị y tế.
Đặc điểm sản phẩm:
– Máy sử dụng trục vít và đường ray tuyến tính có độ chính xác và độ cứng cao, có khả năng đáp ứng động tốt hơn, giảm tiếng ồn, ma sát thấp
– Phôi có thể được hoàn thiện tự động và liên tục sau khi phay kẹp, khoan, doa, mở rộng, doa, đục lỗ, ta rô và các quy trình khác
– Được trang bị hệ thống CNC Mitsubishi M80B hiệu suất cao để đảm bảo sự ổn định của việc điều khiển máy
Items Description | Unit | T-V856S | T-V1165S | T-V1055S | T-V1270S | T-V1375S | T-V1475S | T-V1585S | T-V1685S | |
Travel
|
X axis | mm | 800 | 1100 | 1000 | 1200 | 1350 | 1400 | 1550 | 1650 |
Y axis | mm | 550 | 650 | 550 | 700 | 750 | 750 | 850 | 850 | |
Z axis | mm | 600 | 580 | 600 | 650 | 650 | 650 | 850 | 850 | |
Spindle Speed | rpm | 50-12.000 | 50-12.000 | 50-12.000 | 50-12.000 | 50-6.000 | 50-6.000 | 50-6.000 | 50-6.000 | |
Spindle Taper | # | BT40 | BT40 | BT40 | BT40 | BT50 | BT50 | BT50 | BT50 | |
Work Table size | mm | 1000 * 500 | 1200 * 600 | 1100 * 500 | 1300 * 650 | 1400 * 750 | 1500 * 750 | 1700*850 | 1700 * 850 | |
X/Y/Z axis rapid traverse | m/min | 48/48/48 | 36/36/36 | 48/48/48 | 36/36/36 | 30/30/20 | 30/30/20 | 30/30/20 | 30/30/20 |
1.2 Máy phay CNC đứng series H

Máy phay CNC đứng series H có thể đáp ứng các gia công bề mặt phức tạp, gia công hàng loạt có độ chính xác cao.
Đặc điểm sản phẩm:
– Sử dụng trục chính tốc độ cao và độ chính xác cao, biến dạng nhiệt nhỏ
– Trục vít bi chính xác có đường kính lớn, sử dụng cấu trúc làm mát rỗng và căng trước, giúp cải thiện độ chính xác và độ ổn định của quá trình gia công
– Sử dụng linh kiện điện Schneider, linh kiện khí nén thương hiệu SMC Nhật Bản
– Băng dao được điều khiển bằng bộ mã hóa, có hiệu suất ổn định, thay dao nhanh, thời gian chuyển dao sang dao là 1,2 giây.
Items Description | Unit | T-V856H | T-V1165H | |
Travel
|
X axis | mm | 800 | 1100 |
Y axis | mm | 550 | 650 | |
Z axis | mm | 600 | 580 | |
Spindle Speed | rpm | 50-12.000 | 50-12.000 | |
Spindle Taper | # | BT40 | BT40 | |
Work Table size | mm | 1000 * 500 | 1200 * 600 | |
X/Y/Z axis rapid traverse | m/min | 30/30/30 | 30/30/30 |
1.3 Máy phay CNC đứng – X&Y hướng tuyến tính, Z Box way

Máy có trục Z là Box way, trục X&Y là thanh dẫn hướng tuyến tính chuyển động tốc độ cao. Được sử dụng rong sản xuất máy móc, sản xuất khuôn mẫu và các ngành công nghiệp khác, đặc biệt là sản xuất ô tô và sản xuất xe máy.
– Phôi có thể được gia công tự động và liên tục bằng cách phay, khoan, doa, mở rộng, doa, đục lỗ, ta rô và các quy trình khác sau một lần kẹp, thích hợp cho sản xuất hàng loạt.
– Máy có độ cứng cao và độ chính xác ổn định, cắt tốc độ cao mà không bị rung hoặc biến dạng.
– Trục chính sử dụng bộ trục chính tốc độ cao của Taikan với đầu dây đai BT40-8000r / phút làm tiêu chuẩn.
Items Description | Unit | T-856L | T-1060L | T-1375L | T-1585L | T-1260L | |
Travel
|
X axis | mm | 800 | 1.050 | 1.300 | 1.550 | 1.200 |
Y axis | mm | 500 | 600 | 750 | 850 | 600 | |
Z axis | mm | 600 | 570 | 650 | 850 | 580 | |
Spindle Speed | rpm | 50-8.000 | 50-8.000 | 50-6.000 | 50-6.000 | 50-8.000 | |
Spindle Taper | # | BT40 | BT40 | BT50 | BT50 | BT40 | |
Work Table size | mm | 1000 * 500 | 1200 * 600 | 1400 * 750 | 1750 * 850 | 1300*600 | |
X/Y/Z/C axis rapid traverse | m/min | 36/36/24 | 30/30/20 | 24/24/15 | 24/24/15 | 36/36/20 |
1.4 Máy phay CNC đứng dòng Box-way (băng liền)

Máy phay CNC đứng dòng Box-way ứng dụng trong sản xuất máy móc, sản xuất khuôn mẫu và các ngành công nghiệp khác để gia công các bộ phận phức tạp như tấm, đĩa, vỏ
Đặc điểm sản phẩm:
– Máy được làm bằng gang đúc chất lượng cao, mạ Turcite B trên 3 trục trượt để chống ma sát, đảm bảo thanh dẫn chuyển động nhanh và trượt ít mài mòn.
– Trục X, Y, Z sử dụng đường ray cứng hình chữ nhật, có độ cứng cao, mang đến khả năng cắt mạnh mẽ, chính xác, hiệu suất tuyệt vời và hấp thụ sốc tốt
– Trục chính đạt được tốc độ cao hơn, giảm đáng kể độ rung, tiếng ồn và tránh quá nhiệt động.
Items Description | Unit | T-8 | T-10 | T-12 | T-15 | T-18 | |
Travel
|
X axis | mm | 800 | 1.000 | 1.200 | 1.500 | 1.800 |
Y axis | mm | 500 | 600 | 700 | 800 | 900 | |
Z axis | mm | 500 | 600 | 600 | 700 | 680 | |
Spindle Speed | rpm | 50-8.000 | 50-8.000 | 50-6.000 | 50-6.000 | 50-6.000 | |
Spindle Taper | # | BT40 | BT40 | BT50 | BT50 | BT50 | |
Work Table size | mm | 1050 * 500 | 1300 * 600 | 1360 * 700 | 1700 * 800 | 2.000 * 900 | |
X/Y/Z/C axis rapid traverse | m/min | 16/16/16 | 16/16/16 | 12/12/12 | 12/12/12 | 12/12/12 |
1.5 Máy phay CNC Taikan T-2500
Hiện nay, tại hãng Taikan có 2 loại máy phay T-2500 đó là loại sử dụng BT30 và loại sử dụng BT40. Mỗi loại sẽ có thông số kỹ thuật khác nhau, tùy theo nhu cầu sản xuất mà khách hàng sẽ đưa ra sự lựa chọn phù hợp nhất cho mình.
Loại máy công cụ này đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: sản xuất máy móc, sản xuất khuôn mẫu và các ngành công nghiệp khác… Thực hiện gia công các bộ phận phức tạp như tấm, đĩa, vỏ…
Đặc điểm sản phẩm:
- Với hệ thống điều khiển là Mitsubishi M80A CNC giúp cho T-2500 hoạt động với hiệu suất cao, đảm bảo sự ổn định và có nhiều chức năng phụ trợ theo yêu cầu của người dùng.
- Độ chính xác khi gia công dường như tuyệt đối, rất ít sai số và bề mặt cắt rất tinh xảo, sắc nét, tạo nên những sản phẩm chất lượng cao, làm hài lòng tất cả khách hàng, kể cả những khách hàng khó tính nhất.
- Vận hành liên tục, độ bền cao, có thể sử dụng trong nhiều năm liền, rất ít khi xảy ra hư hỏng.
- Giảm đáng kể độ rung và tiếng ồn, rất êm ái.
- Mạnh mẽ, chịu lực tốt
2. Máy phay CNC ngang

Máy phay CNC ngang thích hợp gia công các bộ phận cỡ lớn và vừa trong ngành ô tô, năng lượng, máy móc kỹ thuật, khuôn mẫu… Đặc biệt là gia công các bộ phận và bộ phận hộp có hình dạng đặc biệt.
Đặc điểm sản phẩm:
– Có thể tự động hoàn thành nhiều quá trình như phay, khoan, doa, mở rộng, doa, đục lỗ và mài bốn mặt.
– Nâng cao hiệu quả xử lý, độ chính xác của quá trình gia công, tiết kiệm chi phí, đồng thời giảm lỗi lắp đặt.
– Với thiết kế mô-đun, các sản phẩm có thể được nối tiếp và tùy chỉnh theo nhu cầu thị trường.
– Các bộ phận chính của máy công cụ đều được đúc bằng vật liệu tạo mẫu cát nhựa chất lượng cao và gang có độ bền cao.
– Các thành phần điện chính sử dụng Schneider, có đặc tính tĩnh và động tốt, hiệu suất mang dòng điện tốt và tăng độ tin cậy của hệ thống
Items Description | Unit | T-H11 | T-H13 | H-100 | |
Travel
|
X axis | mm | 1100 | 1350 | 2.000 |
Y axis | mm | 600 | 850 | 1.300 | |
Z axis | mm | 650 | 750 | 1.200 | |
Spindle Speed | rpm | 50-12.000 | 50-6.000 | 80-8.000 | |
Spindle Taper | # | BT40 | BT50 | BT50 | |
Work Table size | mm | 500 * 500 | 630 *630 | 1.000 *1.250 | |
X/Y/Z/C axis rapid traverse | m/min | 36/36/36 | 20/20/20 | 7/6/6/3 |
3. Máy phay CNC cột đôi
1.1 Dòng GV

Thích hợp để gia công tốc độ cao và độ chính xác cao các bộ phận trong các ngành công nghiệp như ô tô, thiết bị laser, thiết bị tự động hóa, năng lượng, vận chuyển đường sắt và khuôn mẫu;
Đặc điểm sản phẩm:
– Bao gồm các dòng máy có chiều rộng bàn làm việc là 1000mm và 1250mm.
– Thiết kế tích hợp của cột và dầm có độ cứng tốt, độ chính xác gia công cao và độ ổn định tốt
– Trục chính sử dụng BT50-6000rpm truyền động bằng dây đai, được trang bị đầu bánh răng và trục xoay điện để đáp ứng các nhu cầu xử lý khác nhau.
Items Description | Unit | G-V1520/1525/1530/ 1540 A/B/C | G-V2030/2040/2050/2060 A/B/C | |||||
Travel
|
X axis | mm | 2200/3200/4200 | 3200/4200/5200/6200 | ||||
Y axis | mm | A/B/C:2200; Z(Pentahedron): 2700 | A/B/C:2200; Z(Pentahedron): 3200 | |||||
Z axis | mm | Standard:1000; Opt: 1250 | Standard:1000; Opt: 1250 | |||||
Spindle Speed | r/min | A: Standard 6.000; Opt 4.000; B/Z:6000;(GR Series: Z axis Standard 5.000, Opt 4.000); C: Standard 100-15.000, Opt 100-12.000, 80 – 10.000 | A: Standard 6000; Opt 4.000; B/Z:6.000;(GR Series: Z axis Standard 5.000, Opt 4.000); C: Standard 80-10.000, Opt 100-12.000, 100 – 15.000 | |||||
Spindle Taper | # | A/B/Z:BT50; C Standard BBT40, Opt HSK-100A – BT50 | A/B/Z:BT50; C Standard BBT50, Opt HSK-100A – BT40 | |||||
Worktable width | mm | 1500 | 2000 | |||||
X/Y/Z axis rapid traverse | m/min | 15/15/15:X axis travel ≥ 4.200h 15/15/15 | 15/15/15:X axis travel ≥ 4.200h 15/15/15 |
1.2 Dòng GB

Máy phay CNC cột đôi GB là sản phẩm mới do Taikan phát triển và thiết kế
Đặc điểm sản phẩm:
– Bàn làm việc cố định, kết cấu khung giàn kiểu cầu cạn.
– Giường và ghế trượt được làm bằng gang chất lượng cao có độ bền cao với độ cứng vững và hiệu suất hấp thụ sốc tốt
– Trục chính của máy công cụ được trang bị riêng biệt với một trạm bơm thủy lực để đảm bảo rằng trục chính không bị lỏng và hoạt động đáng tin cậy.
Items Description | Unit | G-B20 ∞ | G-B25 ∞ | G-B30 ∞ | |||||||
Travel
|
X axis | mm | 2.200 ~ ∞ | ||||||||
Y axis | mm | 2.200 | 2.700 | 3.800 | |||||||
Z axis | mm | 1.000 | |||||||||
Spindle Speed | r/min | Standard 80 ~ 10.000 (BT50), Opt 100 ~ 12.000 (HSK100A), 100 ~ 18.000 (HSK63A) | |||||||||
CNC System | # | FANUC 0I-MF | |||||||||
Work Table size | mm | 2.000 x (2.000 ~ ∞ ) | 2.500 x (2.000 ~ ∞ ) | 3.000 x (2.000 ~ ∞ ) | |||||||
X/Y/Z axis rapid traverse | m/min | 30.000/30.000/24.000 |
1.3 Dòng G-BU

Máy phay CNC cột đôi G-BU 5 trục kiểu cầu mới được phát triển, thích hợp gia công quy mô vừa và nhỏ các bộ phận phức tạp của kim loại đen và kim loại màu
Đặc điểm sản phẩm:
– Máy sở hữu đặc tính tốc độ cao và độ chính xác cao, hiệu quả trong việc xử lý các bề mặt không gian phức tạp.
– Bàn làm việc lớn hơn 4 mét dọc theo trục X, hành trình trục Y lớn hơn 3,2 mét.
Items Description | Unit | G-BU25 ∞ | G-BU30 ∞ | |||||
Travel
|
X axis | mm | 2.200 ~ ∞ | |||||
Y axis | mm | 2.700 | 3.800 | |||||
Z axis | mm | 1.000 | ||||||
Spindle Speed | r/min | Standard 1000 ~ 24.000, Opt 100 ~ 18.000 (HSK63A), 100 ~ 15.000 (HSK100A) | ||||||
CNC System | # | SIEMENS840DSL | ||||||
Work Table size | mm | 2.500 x (4.000 ~ ∞ ) | 3.000 x (4.000 ~ ∞ ) | |||||
X/Y/Z axis rapid traverse | m/min | 30.000/30.000/24.000 |
Bảng giá máy phay CNC Taikan chính hãng
Máy phay CNC Taikan có giá thành cạnh tranh so với các hãng cùng phân khúc. Đây là giải pháp giúp các đơn vị nhỏ, vừa có thể giảm bớt gánh nặng tài chính và dễ dàng hơn để đầu tư phục vụ nhu cầu của mình.
Giá máy phay CNC Taikan rất đa dạng, tùy theo từng dòng sản phẩm, mỗi loại máy mà sẽ có giá thành khác nhau.
- Máy phay CNC Taikan loại đứng: Dao động từ $44.500 – $85.000
- Máy phay CNC Taikan loại ngang: Dao động từ $48.000- $87.000
TULOCTECH – NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC SẢN PHẨM TAIKAN TẠI VIỆT NAM
Tú Lộc với hơn 12 năm hoạt động và phát triển, đang là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực nhập khẩu, phân phối và sản xuất các sản phẩm máy CNC, máy biến áp, phụ tùng – thiết bị, vật tư cơ khí…
- Cam kết 100% hàng chính hãng
- Máy mới, nguyên tem, nguyên kiện
- Áp dụng giá máy phay CNC Taikan cạnh tranh và nhiều ưu đãi hấp dẫn
- Phục vụ khách hàng vô điều kiện, coi khách hàng là số 1
- Hỗ trợ lắp đặt, vận hành máy, bảo dưỡng, sửa chữa máy tận nơi cho khách hàng
- 3 tháng 1 lần đến thăm máy và chia sẻ cách dùng máy tối ưu nhất đạt độ bền, độ chính xác dài lâu.
- Có mặt trong vòng 24h – 48h nếu máy có sự cố
- Hợp đồng rõ ràng, nêu rõ trách nhiệm của các bên.
- Bảo hành 12 tháng với mọi sản phẩm
Để mua hàng, tư vấn, giải đáp các thắc mắc chi tiết hơn về máy phay CNC Taikan hoặc báo giá máy phay CNC Taikan hãy liên hệ với TULOCTECH nhé! Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ tốt nhất cho quý khách.
CÔNG TY TNHH MTV KỸ THUẬT TÚ LỘC
- Trụ Sở Chính TLT – Hồ Chí Minh
354 Quốc Lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Chi nhánh Gia Công TLT – Hồ Chí Minh
356/1 Quốc Lộ 1A, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Chi Nhánh TLT – Hà Nội
Km 6 Võ Văn Kiệt, Thôn Đoài, X. Nam Hồng, H. Đông Anh, Thủ đô Hà Nội - Hotline: 09.3839.7879
- Email: tuloctechnology@gmail.com